TÌM HIỂU VỀ THÉP KHUÔN MẪU S15C, S45C, S50C, S55C VÀ S60C

16/12/2021 | 1046 |
0 Đánh giá

Ứng dụng chính của thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.

1. Ứng dụng: Thép tròn đặc S20C, S15C, S30, S35C, S40C, S45C, S55C

- Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …

- Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...

2. Quy cách:

Kích thước: từ phi 6- phi 610

Chiều dài: 6m, 9m, 12m

Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt quy cách theo yêu cầu

2.1 Quy cách tham khảo

THÉP TRÒN ĐẶC S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

MÃ SẢN PHẨM

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

1

Thép tròn đặc Ø6

0.22

Thép tròn

46

Thép tròn đặc Ø155

148.12

2

Thép tròn đặc Ø8

0.39

Thép thanh tròn

47

Thép tròn đặc Ø160

157.83

3

Thép tròn đặc Ø10

0.62

Thép tròn

48

Thép tròn đặc Ø170

178.18

4

Thép tròn đặc Ø12

0.89

Thép thanh tròn

49

Thép tròn đặc Ø180

199.76

5

Thép tròn đặc Ø14

1.21

Thép tròn

50

Thép tròn đặc Ø190

222.57

6

Thép tròn đặc Ø16

1.58

Thép thanh tròn

51

Thép tròn đặc Ø200

246.62

7

Thép tròn đặc Ø18

2.00

Thép tròn

52

Thép tròn đặc Ø210

271.89

8

Thép tròn đặc Ø20

2.47

Thép thanh tròn

53

Thép tròn đặc Ø220

298.40

9

Thép tròn đặc Ø22

2.98

Thép tròn

54

Thép tròn đặc Ø230

326.15

10

Thép tròn đặc Ø24

3.55

Thép thanh tròn

55

Thép tròn đặc Ø240

355.13

11

Thép tròn đặc Ø25

3.85

Thép tròn

56

Thép tròn đặc Ø250

385.34

12

Thép tròn đặc Ø26

4.17

Thép thanh tròn

57

Thép tròn đặc Ø260

416.78

13

Thép tròn đặc Ø28

4.83

Thép tròn

58

Thép tròn đặc Ø270

449.46

14

Thép tròn đặc Ø30

5.55

Thép thanh tròn

59

Thép tròn đặc Ø280

483.37

15

Thép tròn đặc Ø32

6.31

Thép tròn

60

Thép tròn đặc Ø290

518.51

16

Thép tròn đặc Ø34

7.13

Thép thanh tròn

61

Thép tròn đặc Ø300

554.89

17

Thép tròn đặc Ø35

7.55

Thép tròn

62

Thép tròn đặc Ø310

592.49

18

Thép tròn đặc Ø36

7.99

Thép thanh tròn

63

Thép tròn đặc Ø320

631.34

19

Thép tròn đặc Ø38

8.90

Thép tròn

64

Thép tròn đặc Ø330

671.41

20

Thép tròn đặc Ø40

9.86

Thép thanh tròn

65

Thép tròn đặc Ø340

712.72

21

Thép tròn đặc Ø42

10.88

Thép tròn

66

Thép tròn đặc Ø350

755.26

22

Thép tròn đặc Ø44

11.94

Thép thanh tròn

67

Thép tròn đặc Ø360

799.03

23

Thép tròn đặc Ø45

12.48

Thép tròn

68

Thép tròn đặc Ø370

844.04

24

Thép tròn đặc Ø46

13.05

Thép thanh tròn

69

Thép tròn đặc Ø380

890.28

25

Thép tròn đặc Ø48

14.21

Thép tròn

70

Thép tròn đặc Ø390

937.76

26

Thép tròn đặc Ø50

15.41

Thép thanh tròn

71

Thép tròn đặc Ø400

986.46

27

Thép tròn đặc Ø52

16.67

Thép tròn

72

Thép tròn đặc Ø410

1,036.40

28

Thép tròn đặc Ø55

18.65

Thép thanh tròn

73

Thép tròn đặc Ø420

1,087.57

29

Thép tròn đặc Ø60

22.20

Thép tròn

74

Thép tròn đặc Ø430

1,139.98

30

Thép tròn đặc Ø65

26.05

Thép thanh tròn

75

Thép tròn đặc Ø450

1,248.49

31

Thép tròn đặc Ø70

30.21

Thép tròn

76

Thép tròn đặc Ø455

1,276.39

32

Thép tròn đặc Ø75

34.68

Thép thanh tròn

77

Thép tròn đặc Ø480

1,420.51

33

Thép tròn đặc Ø80

39.46

Thép tròn

78

Thép tròn đặc Ø500

1,541.35

34

Thép tròn đặc Ø85

44.54

Thép thanh tròn

79

Thép tròn đặc Ø520

1,667.12

35

Thép tròn đặc Ø90

49.94

Thép tròn

80

Thép tròn đặc Ø550

1,865.03

36

Thép tròn đặc Ø95

55.64

Thép thanh tròn

81

Thép tròn đặc Ø580

2,074.04

37

Thép tròn đặc Ø100

61.65

Thép tròn

82

Thép tròn đặc Ø600

2,219.54

38

Thép tròn đặc Ø110

74.60

Thép thanh tròn

83

Thép tròn đặc Ø635

2,486.04

39

Thép tròn đặc Ø120

88.78

Thép tròn

84

Thép tròn đặc Ø645

2,564.96

40

Thép tròn đặc Ø125

96.33

Thép thanh tròn

85

Thép tròn đặc Ø680

2,850.88

41

Thép tròn đặc Ø130

104.20

Thép tròn

86

Thép tròn đặc Ø700

3,021.04

42

Thép tròn đặc Ø135

112.36

Thép thanh tròn

87

Thép tròn đặc Ø750

3,468.03

43

Thép tròn đặc Ø140

120.84

Thép tròn

88

Thép tròn đặc Ø800

3,945.85

44

Thép tròn đặc Ø145

129.63

Thép thanh tròn

89

Thép tròn đặc Ø900

4,993.97

45

Thép tròn đặc Ø150

138.72

Thép tròn

90

Thép tròn đặc Ø1000

6,165.39

2.2. Quy cách sản phẩm

Dày  0.010mm-2.5mm

Rộng3.0mm-300mm

3.Tiêu chuẩn

Tên thép

Tiêu chuẩn quốc tế

USA

UK

Germany

France

Russia

China

Japan

ISO

AISI SAE

BS

DIN

NF

ΓOCT

GB

JIS

S55C

C55

C55E4

C55M2

1055

C55

C55E

C50R

C55

C55E

C50R

C55

C55E

C50R

-

55

S55C

S50C

C50

C50E4

C50M2

1049

C50

C50E

C50R

C50

C50E

C50R

C50

C50E

C50R

50Γ

50

S50C

S45C

C45

C45E4

C45M2

1045

1046

C45

C45E

C45R

C45

C45E

C45R

C45

C45E

C45R

45Γ

45

S45C

S35C

C35

C35E4

C35M2

1035

C35

C35E

C35R

C35

C35E

C35R

C35

C35E

C35R

35Γ

35

S35C

S15C

C15E4

C15M2

1015

C15E

C15R

C15E

C15R

C15E

C15R

-

15

S15C

Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim cũng như linh kiện cơ khí khác. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau. Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JUARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….

Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:

  • Dịch vụ giao hàng nhanh
  • Hậu mãi tốt
  • Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng

Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline: 094 124 7183 hoặc email: linhkienvanthai@gmail.com


(*) Xem thêm

Bình luận
Gọi ngay : 0384 393 888
Gọi ngay : 0384 393 888