TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP SCH20, SCH40, SCH80 LÀ GÌ ?
Ống thép là loại ống hình trụ được làm từ thép được sử dụng nhiều trong sản xuất và cơ sở hạ tầng. Chúng là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp thép. Tuy nhiên, các đường ống có kích thước khác nhau được sử dụng trong suốt quá trình sản xuất và xây dựng.
Ngày nay, ống thép SCH20, SCH40, SCH80 là những vật liệu phổ biến được sử dụng nhiều trong đời sống. Vậy tiêu chuẩn ống thép SCH20, SCH40, SCH80 là gì ?
Tiêu chuẩn độ dày SCH là gì ?
Kích thước đường ống danh nghĩa (NPS) là một bộ tiêu chuẩn của Bắc Mỹ về đường ống được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ và áp suất cao. NPS xác định đường ống bằng hai tiêu chí:
OD viết tắt của từ Outside Diameter: Đường kính ngoài
SCH viết tắt của từ Pipe Schedule hoặc Schedule: Độ dày thành ống
Hai đường ống có cùng đường kính có thể có độ dày thành ống khác nhau. Ngoài ra, trong trường hợp thép không gỉ, độ dày thành ống được chỉ định bằng chữ ‘s’ làm hậu tố sau số. Lý do thép không gỉ được xử lý theo cách này là do độ bền của chúng. Độ dày thành thấp hơn được yêu cầu để chịu được áp lực tương tự như so với các loại thép khác.
Danh sách các độ dày thành ống được sử dụng ngày nay như sau: 5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 40S, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS và XXS.
Bảng tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80
Các kích cỡ ống khác nhau được sản xuất theo những cách khác nhau và điều này đã ảnh hưởng đến cách thức hoạt động của việc định cỡ ống.
Điều này có nghĩa là kích thước (NPS) ⅛″ đến 12″ có đường kính ngoài lớn hơn kích thước ống danh nghĩa của nó, trong khi kích thước ống 14″ trở lên có đường kính ngoài bằng kích thước ống danh nghĩa của nó.
Bảng tiêu chuẩn SCH dành cho thép không gỉ
|
||||||
DN |
NPS |
OD |
Sch 5S |
Sch 10S |
Sch 40S |
Sch 80S |
6 |
⅛ |
10.3 |
1.24 |
1.73 |
2.41 |
|
8 |
¼ |
13.7 |
1.65 |
2.31 |
3.02 |
|
10 |
⅜ |
17.1 |
1.65 |
2.24 |
3.20 |
|
15 |
½ |
21.3 |
1.65 |
2.11 |
2.77 |
3.73 |
20 |
¾ |
26.7 |
1.65 |
2.11 |
2.87 |
3.91 |
25 |
1 |
33.4 |
1.65 |
2.77 |
3.38 |
4.55 |
32 |
1¼ |
42.2 |
1.65 |
2.77 |
3.56 |
4.85 |
40 |
1½ |
48.3 |
1.65 |
2.77 |
3.68 |
5.08 |
50 |
2 |
60.3 |
1.65 |
2.77 |
3.91 |
5.54 |
65 |
2½ |
73.0 |
2.11 |
3.05 |
5.16 |
7.01 |
80 |
3 |
88.9 |
2.11 |
3.05 |
5.49 |
7.62 |
90 |
3½ |
101.6 |
2.11 |
3.05 |
5.74 |
8.08 |
100 |
4 |
114.3 |
2.11 |
3.05 |
6.02 |
8.56 |
125 |
5 |
141.3 |
2.77 |
3.40 |
6.55 |
9.53 |
150 |
6 |
168.3 |
2.77 |
3.40 |
7.11 |
10.97 |
200 |
8 |
219.1 |
2.77 |
3.76 |
8.18 |
12.70 |
250 |
10 |
273.1 |
3.40 |
4.19 |
9.27 |
12.70 |
300 |
12 |
323.9 |
3.96 |
4.57 |
9.53 |
12.70 |
350 |
14 |
355.6 |
3.96 |
4.78 |
9.53 |
12.70 |
400 |
16 |
406.4 |
4.19 |
4.78 |
9.53 |
12.70 |
450 |
18 |
457 |
4.19 |
4.78 |
9.53 |
12.70 |
500 |
20 |
508 |
4.78 |
5.54 |
9.53 |
12.70 |
550 |
22 |
559 |
4.78 |
5.54 |
||
600 |
24 |
610 |
5.54 6 |
6.35 |
9.53 |
12.70 |
650 |
26 |
660 |
||||
700 |
28 |
711 |
||||
750 |
30 |
762 |
6.35 |
Trong đó:
DN: Đường kính trong danh nghĩa
NPS: Kích thước đường ống danh nghĩa
OD: Đường kính ngoài thực tế
Ứng dụng của ống thép SCH20, SCH40, SCH80
Ống thép có thể liền mạch hoặc hàn, và có nhiều kích cỡ và chiều dài khác nhau. Chức năng chính của ống là dẫn chất lỏng, khí, chất rắn, bùn, các sản phẩm pha hỗn hợp,…Việc ống thép được sử dụng phổ biến vì nó có thể được chôn dưới đất do độ cứng, khả năng chống vỡ và thích hợp cho các công trình lắp đặt lâu dài.
Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm khác như hợp kim hoặc linh kiện cơ khí khác. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau. Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JUARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….
Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:
- Dịch vụ giao hàng nhanh
- Hậu mãi tốt
- Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng
Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline: 094 124 7183 hoặc email: linhkienvanthai@gmail.com