KIỂM TRA TÍNH CHẤT THẤM C TRÊN MẪU VÀ SẢN PHẨM
Để biết thêm vầ tính chất thấm C – hay còn được gọi là thấm Cacbon, hãy cùng chúng tôi tham khảo tiếp bài viết sau đây nhé !
Phương pháp kiểm tra
Xác định phân bố %C trong lớp thấm:
Mẫu thấm kích thước Ø30x10mm được mài theo từng lớp khoảng 0,1mm để đo nồng độ %C. Dựng đồ thị biểu diễn %C và khoảng cách từ bề mặt mẫu vào trong lõi để từ đó xác định chiều dày lớp thấm.
Kiểm tra %C theo chiều sâu lớp thấm sẽ thực hiện trên máy quang phổ phát xạ
Xác định độ cứng
Độ cứng được xác định bằng phương pháp đo độ cứng được đo theo TCVN 258-1:2002, thử độ cứng Vickers, bao gồm:
– đo độ cứng HV bề mặt
– đo độ cứng HV theo chiều sâu lớp thấm
Xác định chiều sâu lớp thấm
Chiều sâu lớp thấm được hiểu là khoảng cách từ bề mặt đến vị trí có hàm lượng C xác định (theo thỏa thuận có thể là 0,4%C hay 0,3%C), hoặc là khoảng cách từ bề mặt đến vị trí mà %C bằng %C nền.
Chiều sâu lớp biến cứng được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 5747:2008, ISO 2639 :2002 [12]. Theo tiêu chuẩn này, chiều sâu lớp biến cứng DC là khoảng cách từ bề mặt đến vị trí mà ở đó độ cứng là 550HV. Vì lấy độ cứng làm thước đo nên ngoài yếu tố về thành phần %C quyết định bởi quá trình thấm, chiều sâu biến cứng này còn phụ thuộc vào vật liệu thấm, kích thước sản phẩm và phương pháp tôi. Theo kinh nghiệm thấm C nhiều năm, thép các bon (C20), tôi nước lấy %C =0,4%. Còn đối với thép hợp kim thấp (20Cr, 20CrMo) tôi trong dầu, thì %C khoảng 0,35%.
Đo độ cứng tế vi theo chiều sâu lớp thấm:
Độ cứng dọc theo chiều sâu lớp thấm được đo trên mẫu thép 20CrMo được thấm và tôi trong dầu. Độ cứng lớp thấm được đo trên máy đo độ cứng tế vi FM-700e, tải trọng 500g, khoảng cách 0,1mm, kết quả được dựng thành đồ thị độ cứng HV0,5 – khoảng cách từ bề mặt. Từ đồ thị này có thể xác định chiều sâu lớp thấm.
Thực nghiệm
Thấm và kiểm tra tính chất lớp thấm trên mẫu.
Mẻ 1: Nhiệt độ thấm 910oC, %C bề mặt = 0,9%
Vật liệu thấm: Mẫu C20, 20CrMo
Chiều sâu lớp thấm: 0,85mm
Kết quả phân tích thành phần %C theo lớp thấm như sau:
Khoảng cách (mm) |
0 |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
%C |
0,91 |
0,88 |
0,79 |
0,73 |
0,66 |
0,58 |
Khoảng cách (mm) |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
%C |
0,51 |
0,51 |
0,43 |
0,36 |
0,33 |
0,3 |
Mẻ 2: Nhiệt độ thấm 910oC, %C bề mặt = 1%
Vật liệu thấm: Mẫu C20, 20CrMo
Quy trình công nghệ thấm
Chiều sâu lớp thấm: 0,9mm
Kết quả phân tích thành phần %C theo lớp thấm như sau:
Khoảng cách (mm) |
0 |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
%C |
1,02 |
1 |
0,92 |
0,86 |
0,79 |
0,73 |
Khoảng cách (mm) |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
%C |
0,66 |
0,56 |
0,46 |
0,4 |
0,35 |
0,29 |
Mẻ 3: Nhiệt độ thấm 950oC, %C bề mặt = 0,9%
Vật liệu thấm: Mẫu C20, 20CrMo
Chiều sâu lớp thấm: 0,68mm
Kết quả phân tích thành phần %C theo lớp thấm như sau:
Khoảng cách (mm) |
0 |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
%C |
0,92 |
0,89 |
0,8 |
0,75 |
0,63 |
0,55 |
Khoảng cách (mm) |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
%C |
0,44 |
0,38 |
0,33 |
0,25 |
0,21 |
0,20 |
Mẻ 4: Nhiệt độ thấm 950oC, %C bề mặt = 1%
Vật liệu thấm: Mẫu C20, 20CrMo
Chiều sâu lớp thấm: 0,8mm
Kết quả phân tích thành phần %C theo lớp thấm như sau:
Khoảng cách (mm) |
0 |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
%C |
1,02 |
0,96 |
0,86 |
0,79 |
0,73 |
0,65 |
Khoảng cách (mm) |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
%C |
0,55 |
0,43 |
0,36 |
0,29 |
0,24 |
0,20 |
Kiểm tra tính chất lớp thấm trên sản phẩm
Mẻ 1: T = 950oC, Cp = 1 – Nguội cùng lò
Sản phẩm sau khi thấm được tôi ram trong lò giếng
Bảng 1: T = 950oC, Cp= 1
Sản phẩm |
To [oC] |
Độ cứng [HRC] |
%C bề mặt |
Chiều sâu lớp thấm [mm] |
|
Tên |
Số lượng |
||||
B/r Z26 – m5 |
05 |
950 |
58 – 59 |
0,98 |
0,75
|
B/r Z35- m5 |
05 |
950 |
58 – 60 |
0,99 |
|
B/r Z20 – m4 |
10 |
950 |
59 – 61 |
1,01 |
|
B/r Z24 – m4 |
05 |
950 |
58 – 59 |
0,97 |
|
Trục răng Z41 |
01 |
950 |
58 – 59 |
0,98 |
Mẻ 2: T = 950oC, Cp = 1 – Nguội cùng lò
Sản phẩm sau khi thấm được tôi ram trong lò giếng.
Bảng 2: T = 950oC, Cp= 1
Sản phẩm |
To [oC] |
Độ cứng [HRC] |
%C bề mặt |
Chiều sâu lớp thấm [mm] |
|
Tên |
Số lượng |
||||
B/r Z26 – m5 |
05 |
950 |
58 – 60 |
0,91 |
0,75
|
B/r Z35- m5 |
07 |
950 |
59 – 60 |
0,93 |
|
B/r Z18 – m4 |
05 |
950 |
59 – 61 |
0,89 |
|
B/r Z24 – m4 |
10 |
950 |
59 – 60 |
0,9 |
|
Trục răng Z35 |
02 |
950 |
58 – 59 |
0,89 |
Mẻ 3: T = 950oC, Cp = 1 – Tôi trực tiếp: khí N2 10bar
Bảng 3: T = 950oC, Cp= 1
Sản phẩm |
To [oC] |
Độ cứng [HRC] |
%C bề mặt |
Chiều sâu lớp thấm [mm] |
|
Tên |
Số lượng |
||||
B/r Z28 – m4 |
03 |
950 |
50 – 52 |
0,91 |
0,75
|
B/r Z25- m5 |
07 |
950 |
50 – 51 |
0,93 |
|
B/r Z32 – m4,5 |
06 |
910 |
50 – 51 |
0,89 |
|
B/r Z26 – m4,5 |
10 |
910 |
51 – 52 |
0,9 |
|
Bạc Ø50×60 |
60 |
910 |
50 – 52 |
0,89 |
Mẻ 4: T = 950oC, Cp = 1 – Nguội 2bar.
Bảng 4: T = 950oC, Cp= 1
Sản phẩm |
To [oC] |
Độ cứng [HRC] |
%C bề mặt |
Chiều sâu lớp thấm [mm] |
|
Tên |
Số lượng |
||||
B/r Z26 – m6,5 |
03 |
950 |
58 – 60 |
0,91 |
0,85
|
B/r Z25- m6 |
09 |
950 |
59 – 60 |
0,93 |
|
B/r Z28 – m6 |
04 |
950 |
59 – 61 |
0,89 |
|
B/r Z32 – m6,5 |
08 |
950 |
59 – 60 |
0,9 |
|
Trục răng Z51 |
04 |
950 |
58 – 59 |
0,89 |
Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, để biết mua các sản phẩm về hợp kim cũng như linh kiện cơ khí. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau. Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C...
Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:
- Dịch vụ giao hàng nhanh
- Hậu mãi tốt
- Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng
Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline: 094 124 7183 hoặc email: linhkienvanthai@gmail.com