HỢP KIM NHÔM: SO SÁNH HỢP KIM NHÔM 6005, 6061 VÀ 6063

02/12/2021 | 1399 |
0 Đánh giá

Như chúng ta đã biết, trên thị trường có rất nhiều loại hợp kim nhôm (6005, 6061, 6063,…) khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn lựa một loại hợp kim nhôm phù hợp.

Nhưng để chọn đúng thật sự không dễ dàng nếu bạn không được sự tư vấn bởi các chuyên gia, hãy tìm hiểu qua bảng so sánh các loại hợp kim nhôm dưới đây để hiểu rõ hơn về ưu điểm của từng loại.

Hợp kim nhôm là gì ?

Hợp kim nhôm là sự kết hợp giữa nhôm với các nguyên tố khác như: silicon, iron, copper, magnesium,… có tính dẻo, nhiệt độ nóng chảy tốt rất thuận tiện cho việc sản xuất.

Ngoài ra, hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, khả năng đánh bóng tốt, không phai màu theo thời gian được ứng dụng rộng rãi trong kiến trúc xây dựng, ngành công nghiệp và một số mặt hàng tiêu dùng.

Hợp kim nhôm: So sánh hợp kim nhôm 6005, 6061 và 6063

Hợp kim nhôm: So sánh hợp kim nhôm 6005, 6061 và 6063

So sánh hợp kim nhôm 6005, 6061 và 6063

Thành phần hóa học

Hợp kim nhôm

6005

6061

6063

Silicon (Si)

0.5 – 0.9

0.4 – 0.8

0.2 – 0.6

Iron (Fe)

0.35

0.7

0.35

Copper (Cu)

0.3

0.15 – 0.4

0.1

Mangnese (Mn)

0.5

0.15

0.1

Magnesium (Mg)

0.4 – 0.7

0.8 – 0.12

0.45 – 0.9

Chromium (Cr)

0.3

0.04 – 0.35

0.1

Zinc (Zn)

0.2

0.25

0.1

Titanium (Ti)

0.1

0.15

0.1

Khác (Other)

0.15

0.15

0.15

Aluminium (AI)

Còn lại
(Remainder)

Còn lại
(Remainder)

Còn lại
(Remainder)

Đặc tính cơ học

Đơn vị tính:

– MPa = Mega Pascal
– HV = Vickers Pyramid Number
– µm = Micromet

Hợp kim nhôm (Alloy)

A6005S – T5

A6061S – T6

A6063S – T5

Bền Kéo (Ténile S.)

>= 250 MPa

>= 265 MPa

>= 165 MPa

Bền Nén (Proof S.)

>= 200 MPa

>= 245 MPa

>= 110 MPa

Độ Cứng (Hardness)

>= 85 HV

>= 95 HV

>= 58 HV

Độ Giãn (Elongation)

8%

8%

8%

Màng Anod (Anod)

8 – 25 µm

8 – 25 µm

8 – 25 µm

Màng Anod ED (Anod ED)

15 – 35 µm

15 – 35 µm

15 – 35 µm

Đặc tính của hợp kim nhôm

Khi biết rõ về thành phần của hợp kim nhôm việc chọn lựa sản phẩm đưa vào sản xuất không còn là mối quan tâm lớn. Có thật như vậy không khi chúng ta chưa biết đến ưu điểm của từng loại hợp kim nhôm?

Đôi khi chúng ta mắc sai lầm trong việc lầm tưởng nhôm công nghiệp, nhôm gia dụng, nhôm xây dựng đều cùng một thành phần nhưng trên thực tế các loại nhôm đều được phân ra nhiều nhóm khác nhau. Chúng ta có thể tham khảo thêm những ưu điểm và ứng dụng của từng loại hợp kim nhôm dưới đây.

Hợp kim nhôm

Đặc tính

Ưu điểm

Ứng dụng

6005, 6061

Độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, thuận tiện cho việc hàn, gia công. Bên cạnh đó, khả năng định hình của hợp kim nhôm 6005, hợp kim nhôm 6061 vô cùng tốt. Là một loại nhôm hợp kim được sử dụng rộng rãi và rất được phổ biến.

Được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu chẳng hạn như: hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định. Ngoài ra nó còn được dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn thực phẩm và khuôn gia công chế tạo.

6063

Không quá khác so với hai loại hợp kim 6005 và 6061, hợp kim nhôm 6063 có tính bền cao, cứng cáp, chịu được va chạm mạnh, khả năng chống mài mòn cực tốt. Hợp kim nhôm 6063 có thể hàn được, có tính gia công và khả năng định hình tốt.

Rất thích hợp ứng dụng cho một số ngành như: ngành chế tạo máy và những thiết bị trong lĩnh vực hàng không, vũ trụ, viễn thông, giao thông vận tải, sản xuất máy móc, chế tạo cơ khí, công trình xây dựng,…

Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim cũng như linh kiện cơ khí khác. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua hình thức sau. Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JUARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….

Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:

  • Dịch vụ giao hàng nhanh
  • Hậu mãi tốt
  • Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng

Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline: 094 124 7183 hoặc email: linhkienvanthai@gmail.com


(*) Xem thêm

Bình luận
Gọi ngay : 0384 393 888
Gọi ngay : 0384 393 888