CÁCH ĐỌC QUY CÁCH ĐÁ MÀI
Đá mài hiện nay khá phổ biến trên thị trường Việt Nam. Đá mài có nhiều loại, nhiều dòng sản phẩm. Nhưng có thể chia làm 2 loại chính là đá mài chất dính Bakelit và đá mài gốm. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn bạn cách đọc quy cách đá mài hay thông số kỹ thuật của nó. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông qua bài viết sau đây bạn nhé !
Hai loại đá mài phổ biến
Đá mài là sản phẩm không xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam. Với giá thành cực kỳ tốt và chất lượng tương đối ổn đá mài đã phổ biến và được nhiều nhà máy xí nghiệp tin dùng.
Tuy nhiên có thể chia làm 2 dòng sản phẩm chính đó là đá mài chất dính Bakelit và đá mài chất dính gốm.
Quy cách đá mài chất dính Bakelit
Đá mài chất dính Bakelit hay còn gọi là chất dính nhựa. Nó là loại đá mài sử dụng cho các nguyên công như: cắt kim loại hoặc đánh bavia, đánh xỉ hàn,…. Loại đá mài này thường có chiều dày khá nhỏ 1.5-6.5mm.
Đá mài chất dính Bakelit
Quy cách in trên đá mài:
A 30 Q B F 355x3x25.4 – 80m/s
Trong đó:
A: Loại hạt mài Corindon Al₂O₃
30: Độ hạt mài
Q: Độ cứng đá
B: Chất dính Bakelit
F: Gia cường với lưới sợi thủy tinh
355x3x25.4: Kích thước đá (Đường kính ngoài D = 355mm; chiều dày h = 3mm; đường kính lỗ d = 25.4mm)
80m/s: Tốc độ tối đa có thể sử dụng (quy đổi ra vận tốc quay theo công thức: N = (v.1000)/(π.D))
Về hạt mài có 3 loại hạt mài chính sử dụng cho đá mài Bakelite là A, WA, GC với độ cứng tăng dần.
Về độ hạt mài càng lớn đá mài càng tinh và ngược lại.
Về độ cứng đá có các cấp độ cứng như: G,H,I,J,K,L,M,N,O,P,Q,R,T,U,V,W tương ứng từ mềm đến cứng. Mài vật liệu càng cứng nên sử dụng đá mài càng mềm.
Quy cách đá mài chất dính gốm
Đá mài chất dính gốm hay đá mài gốm là loại đá mài sử dụng cho các máy mài chuyên dụng như mài phẳng, mài tròn, mài vô tâm, mài sửa chữa,…Nó sử dụng các loại keo có tính gốm để kết hợp các hạt mài nên thường được gọi là đá mài gốm.
Quy cách đá mài chất dính gốm phức tạp hơn đá mài chất dính Bakelit. Nó có khá nhiều loại hạt loại keo độ hạt khác nhau sau đây chúng tôi chỉ nêu ra những loại phổ biến.
Đá mài 150x20x32 Sx100TB2 đá mài mũi khoan hợp kim đá mài cho máy mài 2 đá ( hình ảnh sưu tầm )
Quy cách in trên đá mài:
Sx 100 TB2 G V1 150.20.32 – 35m/s
Trong đó:
Sx: Loại hạt mài Silic Carbide
100: Độ hạt mài
TB2: Độ cứng đá
G: Chất dính gốm
V1: Ký hiệu tên đá mài
150.20.32: Kích thước đá (Đường kính ngoài D = 150mm; chiều dày h = 20mm; đường kính lỗ d = 32mm)
35m/s: Tốc độ tối đa có thể sử dụng (quy đổi ra vận tốc quay theo công thức: N = (v.1000)/(π.D))
Về hạt mài có khá nhiều loại hạt mài cho đá mài gốm. Với hạt mài Corindon Al₂O₃ có 3 loại chính là A; WA; PA với độ cứng tăng dần. Với hạt mài Silic Carbide có 2 loại là C và GC. Đá mài ký hiệu các loại hạt mài này như sau:
Ký hiệu hạt mài Đá mài
Về độ hạt mài càng lớn đá mài càng tinh và ngược lại. Đá mài cung cấp các độ hạt từ #24-#400.
Về độ cứng đá có các cấp độ cứng như: G,H,I,J,K,L,M,N,O,P,Q,R,T,U,V,W tương ứng từ mềm đến cứng. Đá mài ký hiệu các loại độ cứng này như sau:
Ký hiệu độ cứng đá mài
Về chất dính đá đá mài cung cấp đầy đủ các loại keo như:
Vitrified (thích hợp cho mài phẳng mài tròn, mài tinh và siêu tinh)
Resinoid (thích hợp mài lapping, mài cắt đứt, mài thô)
Rubber (thích hợp mài biên dạng, mài vô tâm)
Magnesia (thích hợp mài dụng cụ cắt).
Hy vọng qua bài viết này chúng tôi đã cung cấp được cho bạn cách đọc hiểu thông số kỹ thuật của đá mài. Ngoài ra, nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm mua các sản phẩm về hợp kim và linh kiện cơ khí. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau. Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C...
Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:
- Dịch vụ giao hàng nhanh
- Hậu mãi tốt
- Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng
Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline: 094 124 7183 hoặc email: linhkienvanthai@gmail.com