CÁC MÁC ĐỒNG HỢP KIM

25/12/2021 | 1010 |
0 Đánh giá

Đồng cũng tương tự như nhôm với đa dạng chủng loại và mỗi loại được ứng dụng trong một lĩnh vực khác nhau.

Trong bài viết hôm nay hãy cùng Văn Thái tìm hiểu về các loại mác đồng hợp kim nhé !

Các mác đồng hợp kim

Hợp kim đồng là hợp kim kim loại có đồng là thành phần chính của chúng. Chúng có khả năng chống ăn mòn cao. Các loại truyền thống được biết đến nhiều nhất là đồng, trong đó thiếc là một bổ sung đáng kể và đồng thau, sử dụng kẽm thay thế. Cả hai đều là những thuật ngữ không chính xác, cả hai thường được gọi là lattens (la tong) trong quá khứ. Ngày nay thuật ngữ hợp kim đồng có xu hướng được thay thế.

Thành phần

Sự giống nhau về hình thức bên ngoài của các hợp kim đồng khác nhau, cùng với sự kết hợp các yếu tố khác nhau được sử dụng khi chế tạo mỗi hợp kim, có thể dẫn đến sự nhầm lẫn khi phân loại các chế phẩm khác nhau.

Có tới 400 chế phẩm (mác) hợp kim đồng và đồng khác nhau được phân loại một cách lỏng lẻo thành các loại: đồng, hợp kim đồng cao, đồng thau, kẽm đồng niken (bạc niken), đồng chì và hợp kim đặc biệt.

Bảng sau liệt kê thành phần hợp kim chính cho bốn loại phổ biến hơn được sử dụng trong ngành công nghiệp hiện đại, cùng với tên cho từng loại.

Phân loại Đồng và Hợp Kim Đồng

Nhóm

Thành phần chủ yếu

Mã số theo TC UNS

Copper alloys, brass

Zinc (Zn) – Kẽm

C1xxxx–C4xxxx,C66400–C69800

Phosphor bronze

Tin (Sn) – Thiếc

C5xxxx

Aluminium bronzes

Aluminium (Al) – Nhôm

C60600–C64200

Silicon bronzes

Silicon (Si)

C64700–C66100

Cupronickel, nickel silvers

Nickel (Ni)

C7xxxx

Tính chất cơ học của hợp kim đồng thông dụng

Tên Hợp Kim Đồng

Thành phần danh nghĩa (tỷ lệ phần trăm)

Hình thức và điều kiện

Cường lực (0.2% offset, ksi)

Độ bền kéo (ksi)

Độ giãn dài trong 2 inch (phần trăm)

Độ cứng (thang Brinell)

Ghi chú

 

Copper (ASTM B1, B2, B3, B152, B124, R133)

Cu 99.9

Annealed

10

32

45

42

Thiết bị điện, lợp mái, màn hình

Cold-drawn

40

45

15

90

Cold-rolled

40

46

5

100

Gilding metal (ASTM B36)

Cu 95.0, Zn 5.0

Cold-rolled

50

56

5

114

Coins, bullet jackets

Cartridge brass (ASTM B14, B19, B36, B134, B135)

Cu 70.0, Zn 30.0

Cold-rolled

63

76

8

155

Good for cold-working; radiators, hardware, electrical, drawn cartridge cases.

Phosphor bronze (ASTM B103, B139, B159)

Cu 89.75, Sn 10.0, P 0.25

Spring temper

122

4

241

High fatigue-strength and spring qualities

Yellow or High brass (ASTM B36, B134, B135)

Cu 65.0, Zn 35.0

Annealed

18

48

60

55

Good corrosion resistance

Cold-drawn

55

70

15

115

Cold-rolled (HT)

60

74

10

180

Manganese bronze (ASTM 138)

Cu 58.5, Zn 39.2, Fe 1.0, Sn 1.0, Mn 0.3

Annealed

30

60

30

95

Forgings

Cold-drawn

50

80

20

180

Naval brass (ASTM B21)

Cu 60.0, Zn 39.25, Sn 0.75

Annealed

22

56

40

90

Resistance to salt corrosion

Cold-drawn

40

65

35

150

Muntz metal (ASTM B111)

Cu 60.0, Zn 40.0

Annealed

20

54

45

80

Condensor tubes

Aluminium bronze (ASTM B169 alloy A, B124, B150)

Cu 92.0, Al 8.0

Annealed

25

70

60

80

Hard

65

105

7

210

Beryllium copper (ASTM B194, B196, B197)

Cu 97.75, Be 2.0, Co or Ni 0.25

Annealed, solution-treated

32

70

45

B60 (Rockwell)

Electrical, valves, pumps, oilfield tools, aerospace landing gears, robotic welding, mold making

Cold-rolled

104

110

5

B81 (Rockwell)

Free-cutting brass

Cu 62.0, Zn 35.5, Pb 2.5

Cold-drawn

44

70

18

B80 (Rockwell)

Screws, nuts, gears, keys

Nickel silver (ASTM B122)

Cu 65.0, Zn 17.0, Ni 18.0

Annealed

25

58

40

70

Hardware

Cold-rolled

70

85

4

170

Nickel silver (ASTM B149)

Cu 76.5, Ni 12.5, Pb 9.0, Sn 2.0

Cast

18

35

15

55

Easy to machine; ornaments, plumbing [4]

Cupronickel (ASTM B111, B171)

Cu 88.35, Ni 10.0, Fe 1.25, Mn 0.4

Annealed

22

44

45

Condensor, salt-water pipes

Cold-drawn tube

57

60

15

Cupronickel

Cu 70.0, Ni 30.0

Wrought

Heat-exchange equipment, valves

Ounce metal[5] Copper alloy C83600 (also known as “Red brass” or “composition metal”) (ASTM B62)

Cu 85.0, Zn 5.0, Pb 5.0, Sn 5.0

Cast

17

37

25

60

Gunmetal (known as “red brass” in US)

Varies Cu 80-90%, Zn <5%, Sn ~10%, +other elements@ <1%


 

Tính chất cơ học của hợp kim đồng hiệp hội phát triển đồng ( CDA )

Nhóm

CDA

Cường lực [ksi]

Độ Bền Kéo [ksi]

Hệ số giãn nở (typ.) [%]

Độ cứng
[Brinell 10 mm-500 kg]

Khả năng gia công [YB = 100]

Min.

Typ.

Min.

Typ.

Red brass

833

32

10

35

35

35

836

30

37

14

17

30

50–65

84

838

29

35

12

16

25

50–60

90

Semi-red brass

844

29

34

13

15

26

50–60

90

848

25

36

12

14

30

50–60

90

Manganese bronze

862

90

95

45

48

20

170–195†

30

863

110

119

60

83

18

225†

8

865

65

71

25

28

30

130†

26

Tin bronze

903

40

45

18

21

30

60–75

30

905

40

45

18

22

25

75

30

907

35

44

18

22

20

80

20

Leaded tin bronze

922

34

40

16

20

30

60–72

42

923

36

40

16

20

25

60–75

42

926

40

44

18

20

30

65–80

40

927

35

42

21

20

77

45

High-leaded tin bronze

932

30

35

14

18

20

60–70

70

934

25

32

16

20

55–65

70

935

25

32

12

16

30

55–65

70

936

33

30

16

21

15

79-83

80

937

25

35

12

18

20

55–70

80

938

25

30

14

16

18

50–60

80

943

21

27

13

10

42–55

80

Aluminium bronze

952

65

80

25

27

35

110–140†

50

953

65

75

25

27

25

140†

55

954

75

85

30

35

18

140–170†

60

955

90

100

40

44

12

180–200†

50

958

85

95

35

38

25

150-170†

50

Silicon bronze

878

80

83

30

37

29

115

40

Brinell scale with 3000 kg load

Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim cũng như linh kiện cơ khí khác. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau. Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JUARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….

Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:

  • Dịch vụ giao hàng nhanh
  • Hậu mãi tốt
  • Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng

Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline: 094 124 7183 hoặc email: linhkienvanthai@gmail.com


(*) Xem thêm

Bình luận
Gọi ngay : 0384 393 888
Gọi ngay : 0384 393 888